Yǔyīn gàishuō Khái quát về ngữ âm
Rénwù jièshào Giới thiệu nhân vật
Dì yī kè Wǒ shì shéi ? Bài 1 : Tôi là ai?
Dì èr kè Nǐ yào zuò shéme ? Bài 2 : Bạn muốn làm gì?
Dì sān kè Jiābān Bài 3 : Tăng ca
Dì sì kè Qǐngjià Bài 4: Xin nghỉ phép
Dì wǔ kè Gōngsī guīdìng Bài 5: Quy định của công ty
Dì liù kè Tíngdiàn guǎngbō Bài 6: Loa thông báo mất điện
Dì qī kè Bài Tǔdìgōng Bài 7: Cúng thổ công
Dì bā kè Chī wěiyá Bài 8: Ăn tất niên
Shēngcí biǎo Bảng từ
Yuènán Táishāng gōngchǎng yòngyǔ Từ ngữ dùng trong công xưởng
1. zhǔrèn 主任 chủ nhiệm
2. nín 您 ông
3. hǎo 好 tốt
4. wǒ 我 tôi
5. shì 是 là
6. hěn很 rất
7. gāoxìng 高興 vui, vui mừng
8. rènshì 認識 làm quen, quen biết
9. huānyíng 歡迎 chào mừng
10. lái 來 đến
11. Húzhìmíng Shì 胡志明市 thành phố Hồ Chí Minh
12. nǐmen 你們 các bạn
13. qù 去 đi
14. gōngchǎng 工廠 nhà máy
15. kàn 看 nhìn, xem
16. yíxià 一下 một lát, một chút
17. wǒmen 我們 chúng tôi
18. zǒu 走 đi